Tập tin:Flag of the Japan Self-Defense Forces.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 714×599 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 286×240 điểm ảnh | 572×480 điểm ảnh | 915×768 điểm ảnh | 1.220×1.024 điểm ảnh | 2.440×2.048 điểm ảnh | 1.089×914 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 1.089×914 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 1 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 06:47, ngày 3 tháng 11 năm 2022 | 1.089×914 (1 kB) | TKsdik8900 | Simplified the code | |
18:55, ngày 19 tháng 1 năm 2010 | 1.089×914 (2 kB) | Zscout370 | Cloning and colors | ||
18:49, ngày 19 tháng 1 năm 2010 | 1.089×914 (3 kB) | Zscout370 | Fixing, cloning | ||
22:56, ngày 26 tháng 6 năm 2007 | 1.089×914 (3 kB) | Zscout370 | Revamping of the image. | ||
12:09, ngày 15 tháng 4 năm 2006 | 1.089×914 (2 kB) | Brevam | {{Information |Description = *{{ja|自衛隊旗}} *{{en|Flag of Japan Self-Defense Forces (JSDF)}} |Source = Created by ~~~ |Date = April 15, 2006 |Author = ~~~ |Permission = Public Domain. According to the copyright laws of Japan, the design of this flag |
Trang sử dụng tập tin
Có 43 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Abukuma (lớp tàu hộ tống khu trục)
- Akizuki (lớp tàu khu trục) (1959)
- Asagiri (lớp tàu khu trục)
- Asahi (lớp tàu khu trục)
- Atago (lớp tàu khu trục)
- Biểu tượng quốc gia của Nhật Bản
- Cấp bậc quân sự Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
- Danh sách cờ Nhật Bản
- Danh sách trang bị của Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản
- Hatsuyuki (lớp tàu khu trục)
- Hayabusa (lớp tàu tuần tra)
- Hibiki (lớp tàu giám sát đại dương)
- Howa Type 20
- Hyūga (lớp tàu khu trục trực thăng)
- Húc Nhật kỳ
- Izumo (lớp tàu khu trục trực thăng)
- JDS Amatsukaze (DDG-163)
- JS Asuka (ASE-6102)
- JS Hakuryū (SS-503)
- JS Muroto (1979)
- JS Muroto (2012)
- JS Sagami (AOE-421)
- Kongō (lớp tàu khu trục)
- Lữ đoàn Dù 1 (Nhật Bản)
- Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản
- Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản
- Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
- Lực lượng Phòng vệ Trên không Nhật Bản
- Maya (lớp tàu khu trục)
- Murasame (lớp tàu khu trục) (1994)
- Oyashio (lớp tàu ngầm)
- Quân kỳ
- Quốc kỳ Nhật Bản
- Shirane (lớp tàu khu trục)
- Sōryū (lớp tàu ngầm)
- Takanami (lớp tàu khu trục)
- Takatsuki (lớp tàu khu trục)
- Type 90
- Ōsumi (lớp tàu đổ bộ)
- Thành viên:Minh Tấn/Hình ảnh/F
- Bản mẫu:Country data Nhật Bản
- Bản mẫu:Country showdata/testcases
- Bản mẫu:Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ang.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ary.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ban.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bcl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bjn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại blk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cdo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ckb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại dag.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.