Amphibolis griffithii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amphibolis griffithii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Cymodoceaceae
Chi (genus)Amphibolis
Loài (species)A. griffithii
Danh pháp hai phần
Amphibolis griffithii
(J.M.Black) Hartog, 1970

Amphibolis griffithii là một loài thực vật có hoa trong họ Cymodoceaceae. Loài này được (J.M.Black) Hartog mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Amphibolis griffithii. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]