Ampiroxicam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ampiroxicam
Structural formula of ampiroxicam
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • none
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • (RS)-Ethyl 1-[2-methyl-1,1-dioxo-3-(pyridin-2-ylcarbamoyl)benzo[e]thiazin-4-yl]oxyethyl carbonate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.235.757
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H21N3O7S
Khối lượng phân tử447.46 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
Thủ đối tính hóa họcRacemic mixture
SMILES
  • CCOC(=O)OC(C)OC1=C(N(S(=O)(=O)C2=CC=CC=C21)C)C(=O)NC3=CC=CC=N3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H21N3O7S/c1-4-28-20(25)30-13(2)29-18-14-9-5-6-10-15(14)31(26,27)23(3)17(18)19(24)22-16-11-7-8-12-21-16/h5-13H,4H2,1-3H3,(H,21,22,24) ☑Y
  • Key:LSNWBKACGXCGAJ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Ampiroxicam (INN) là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Nó là một tiền chất của piroxicam.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Carty TJ, Marfat A, Moore PF, Falkner FC, Twomey TM, Weissman A (tháng 7 năm 1993). “Ampiroxicam, an anti-inflammatory agent which is a prodrug of piroxicam”. Agents Actions. 39 (3–4): 157–65. doi:10.1007/BF01998969. PMID 8304243.