Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXII (1961–1966)
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXII (1961-1966) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXII được tổ chức ngày 31/10/1961.
Ủy viên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
31/10/1961 | 14/10/1964 | 2 năm, 349 ngày | Bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 1 và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 9. |
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
21/6/1963 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | Bầu Bí thư tại Hội nghị lần thứ 5 bầu làm Bí thư thứ 2, và bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 9 (1964). |
Andropov, YuriYuri Andropov (1914–1984) |
23/11/1962 | 8/4/1966 | 3 năm, 136 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Demichev, PyotrPyotr Demichev (1918–2000) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Ilyichev, LeonidLeonid Ilyichev (1906–1990) |
31/10/1961 | 26/3/1965 | 3 năm, 146 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 11. |
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
6/12/1965 | 8/4/1966 | 123 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 13. |
Kozlov, FrolFrol Kozlov (1908–1965) |
31/10/1961 | 16/11/1964 | 3 năm, 16 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (196-1963) Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 10. |
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov (1918–1978) |
29/9/1965 | 8/4/1966 | 191 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 12. |
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen (1881–1964) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny (1881–1964) |
21/6/1963 | 12/6/1965 | 2 năm, 168 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 5, Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1964-1965) Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 13 (1965). |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Polyakov, VasilyVasily Polyakov (1913–2003) |
23/11/1962 | 16/11/1964 | 1 năm, 328 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4, và miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 10. |
Rudakov, AleksandrAleksandr Rudakov (1910–1966) |
23/11/1962 | 8/4/1966 | 3 năm, 136 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Shelepin, AlexanderAlexander Shelepin (1918–1994) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Spiridonov, IvanIvan Spiridonov (1905–1991) |
31/10/1961 | 23/4/1962 | 174 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3. |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Titov, VitalyVitaly Titov (1907–1980) |
31/10/1961 | 29/9/1965 | 3 năm, 333 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 12. |
Ustinov, DmitriyDmitriy Ustinov (1908–1984) |
26/3/1965 | 8/4/1966 | 1 năm, 13 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 11. |