Danh sách vũ khí và trang thiết bị quân sự của Lực lượng mặt đất Liên Xô năm 1990
Dưới đây là Danh sách vũ khí và trang thiết bị quân sự của Lực lượng trên bộ của Liên Xô năm 1990
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/95/Soviet_big_7.jpg/340px-Soviet_big_7.jpg)
Xe bọc thép[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Xe tăng | |||||
Т-80 | ![]() |
![]() |
Xe tăng chiến đấu chủ lực | 4.839 | Tính đến cuối năm 1991[1] |
Т-72 | ![]() |
![]() |
Xe tăng chiến đấu chủ lực | 10.000[2][3] | |
Т-64 | ![]() |
![]() |
Xe tăng chiến đấu chủ lực | 9.700[2][3] | |
Т-62 | ![]() |
![]() |
Xe tăng hạng trung | 11.300[2][3] | |
Т-10 | ![]() |
![]() |
Xe tăng hạng nặng | Không rõ[2] | |
IS-3М | ![]() |
Xe tăng hạng nặng | Không rõ[2] | ||
Т-55 | ![]() |
Xe tăng hạng trung | 19.000[2][3] | ||
Т-54 | ![]() |
![]() |
Xe tăng hạng trung | ||
Т-34-85 | ![]() |
![]() |
Xe tăng hạng trung | 670+[4] | |
PT-76 | ![]() |
![]() |
Xe tăng lội nước hạng nhẹ | 1.000[3][5] | |
Xe chiến đấu bộ binh, xe bọc thép chở quân | |||||
BTR-80 | ![]() |
![]() |
Xe bọc thép chở quân | Không rõ[2] | |
BTR-70 | ![]() |
![]() |
Xe bọc thép chở quân | Không rõ[2] | |
BTR-60 | ![]() |
![]() |
Xe bọc thép chở quân | Không rõ[2] | |
МТ-LB | ![]() |
![]() |
Xe bọc thép chở quân | Không rõ[2] | |
BMP-1 | ![]() |
![]() |
Xe chiến đấu bộ binh | Không rõ[2] | |
BMP-2 | ![]() |
![]() |
Xe chiến đấu bộ binh | Không rõ[2] | |
BMP-3 | ![]() |
![]() |
Xe chiến đấu bộ binh | ~300[2] |
Lực lượng pháo binh và tên lửa chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Pháo tự hành | |||||
2S4 Tyulpan | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 240mm | 400[6] | |
2S7 Pion | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 203mm | 347[7] | |
2S19 "Мста-S" | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 152mm | 70[7] | |
2S5 "Hyacinth-S" | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 152mm | 650[7] | |
2S3 Akatsiya | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 152mm | ~2000[2] | |
2S1 Gvozdika | ![]() |
![]() |
Pháo tự hành 122mm | ~3400[2] | |
Pháo xe kéo | |||||
B-4М | ![]() |
![]() |
Lựu pháo 203mm | Không rõ[3][6] | |
2А65 "Мstа-B" | ![]() |
![]() |
Pháo 152mm | Khoảng 700[7] | Nguồn khác: 598[3] |
2А36 "Hyacinth-B" | ![]() |
![]() |
Pháo 152mm | 1300[7] | Nguồn khác: 1007[3] |
D-20 | ![]() |
![]() |
Lựu pháo 152mm | 1700[3][7] | |
М-46 | ![]() |
![]() |
Pháo 130mm | 1400[6] | Nguồn khác: 1175[3] |
D-30 | ![]() |
![]() |
Lựu pháo 122mm | 5200[7] | Nguồn khác: 4379[3] |
М-30 | ![]() |
![]() |
Pháo 122mm | 1200 [3][6] | |
BS-3 | ![]() |
![]() |
Pháo 100mm | Không rõ[6] | |
Pháo cối | |||||
М-240 | ![]() |
Pháo cối 240mm | 180[6] | ||
PM-38 | ![]() |
![]() |
Pháo cối 120mm | Không rõ [8] | |
2S12 | ![]() |
![]() |
Cối 120mm | Không rõ[8] | |
2B14 | ![]() |
![]() |
Cối 82mm | Không rõ[7] | |
2B9 | ![]() |
![]() |
Cối 82mm | Không rõ[8] | Là một phần của tổ hợp di động 2K21[8]. |
Pháo phản lực | |||||
9К51 "Grad" | ![]() |
![]() |
Pháo phản lực 122mm | 3800[6] | |
9К55 "Grad-1" | ![]() |
![]() |
Pháo phản lực 122mm | ||
9К57 "Ураган" | ![]() |
![]() |
Pháo phản lực 220mm | 1100[6] | |
9К58 "Smerch" | ![]() |
![]() |
Pháo phản lực 300mm | 144[6] | |
Hệ thống tên lửa chiến thuật | |||||
9K79 "Tochka" 9К79-1 "Tochka-U" |
![]() |
![]() |
Tên lửa chiến thuật | Không rõ[7] | |
9К72 "Elbrus" | ![]() |
![]() |
Tên lửa tác chiến- chiến thuật | Khoảng 650[9] |
Phương tiện trinh sát và chỉ huy[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
BRМ-1K | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát bọc thép | ~1800[2] | |
BRDM-2 | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát bọc thép | ~6400[2] | |
PRP-3 | ![]() |
Trạm trinh sát pháo binh tự hành | Không rõ[9] | ||
PRP-4 | ![]() |
![]() |
Trạm trinh sát pháo binh tự hành | Không rõ[9] | |
1В18 | ![]() |
Xe chỉ huy pháo binh | Không rõ[9] | ||
1В19 | ![]() |
Xe chỉ huy pháo binh | Không rõ[9] | ||
PU-12 | ![]() |
Trạm điều khiển hỏa lực phòng không | Không rõ[9] | ||
9S44 "Краб" К-1 | ![]() |
Trạm điều khiển hỏa lực phòng không | Không rõ[10] | ||
9S52 "Polyana-D4" | ![]() |
![]() |
Trạm điều khiển hỏa lực phòng không | Không rõ[10] | |
9S468M1 "Polyana-D1" | ![]() |
Trạm điều khiển hỏa lực phòng không | Không rõ[11] | ||
9S737 "Ранжир" | ![]() |
Trạm điều khiển hỏa lực phòng không | Không rõ[11] | ||
Poplar-1 | ![]() |
Radar phòng không | Không rõ[11] | ||
Poplar-2 | ![]() |
Radar phòng không | Không rõ[11] | ||
Мост-2 | ![]() |
Radar phòng không | Không rõ[11] | ||
1L13 "Sky-SV" | ![]() |
![]() |
Radar phòng không | Không rõ[11] |
Vũ khí chống tăng[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Xe tăng | |||||
IТ-1 | ![]() |
![]() |
Xe tăng tên lửa | 220[12] | |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành | |||||
2P27 "Bumblebee" | ![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 136-mm | 11000[6] | ||
2P32 "Phalanx" | ![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 140-mm | |||
9P110 "Baby" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 125-mm | ||
9P122 "Baby" | ![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 125-mm | |||
9P133 "Baby" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 125-mm | ||
9P148 "Конкурс" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 135-mm | ||
9P149 "Shturm-S" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa chống tăng tự hành 130-mm | ||
Tên lửa chống tăng | |||||
9К11 "Baby" | ![]() |
![]() |
Tên lửa chống tăng 125-мм | Không rõ[13] | |
9K111 "Bassoon" | ![]() |
![]() |
Tên lửa chống tăng 120/135-мм | Không rõ[13] | |
Pháo chống tăng | |||||
MT-12 "Rapier" | ![]() |
![]() |
Súng chống tăng 100-mm | 700[6] | |
SD-44 | ![]() |
![]() |
Pháo chống tăng tự hành 85-mm | Không rõ[6] | |
Súng phóng lựu và tên lửa vác vai | |||||
RPG-7 | ![]() |
![]() |
Súng phóng lựu chống tăng vác vai | Không rõ[8] | |
RPG-18 | ![]() |
![]() |
Tên lửa chống tăng | Không rõ[8] | |
RPG-26 | ![]() |
![]() |
Tên lửa chống tăng | Không rõ[14] |
Vũ khí cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Stechkin APS | ![]() |
![]() |
Súng lục | Không rõ[8] | |
Súng ngắn Makarov | ![]() |
![]() |
Súng lục | Không rõ[8] | |
AKM | ![]() |
![]() |
Súng trường tấn công | Không rõ[8] | |
AK-74 | ![]() |
![]() |
Súng trường tấn công | Không rõ[8] | |
PK (súng máy) | ![]() |
Súng máy đa chức năng | Không rõ[8] | ||
RPK | ![]() |
Súng máy hạng nhẹ | Không rõ[8] | ||
RPK-74 | ![]() |
![]() |
Súng máy hạng nhẹ | Không rõ[8] | |
Dragunov SVD | ![]() |
![]() |
Súng bắn tỉa | Không rõ[8] | |
AGS-17 | ![]() |
![]() |
Súng phóng lựu tự động | Không rõ[8] | |
NSV | ![]() |
![]() |
Súng máy hạng nặng | Không rõ[8] |
Trang bị của lực lượng phòng không[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Hệ thống tên lửa phòng không | |||||
S-300V | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 70[15] | |
2K11 Krug | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 1350[15] | |
9К37 "Buk" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 300[15] | |
2K12 Kub | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 850[3][10] | |
9K33 Osa | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 950 [3][15] | |
9К330 "Tor" 9К331 "Тор-1" |
![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 20 9K330[3][10] | |
9K22 Tunguska | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 130 [3][10] | |
9K31 "Strela-1" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 430 [3][15] | |
9K35 "Strela-10" | ![]() |
![]() |
Hệ thống tên lửa phòng không | 860 [3][15] | |
Pháo cao xạ phòng không | |||||
ZSU-23-4 Shilka | ![]() |
![]() |
Pháo cao xạ tự hành | ~2400[2] | |
ZU-23-2 | ![]() |
![]() |
Pháo cao xạ phòng không | Không rõ[15] | |
S-60 | ![]() |
![]() |
Pháo cao xạ phòng không | Không rõ[4] |
Trang bị của lực lượng công binh[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Phương tiện vượt chướng ngại vật | |||||
MTU-20 | ![]() |
![]() |
Cầu cơ giới tự hành | Không rõ[8] | |
MTU-55 | ![]() |
![]() |
Cầu cơ giới tự hành | Không rõ[8] | |
PMP | ![]() |
![]() |
Cầu phao | Không rõ[16] | |
PPS-84 | ![]() |
Cầu phao | Không rõ[16] | ||
TMM | ![]() |
![]() |
Cầu cơ giới hạng nặng | Không rõ[16] | |
PTS | ![]() |
![]() |
Xe vận tải lội nước bánh xích | Không rõ[17] | |
PTS-2 | ![]() |
![]() |
Xe vận tải lội nước bánh xích | Không rõ[16] | |
К-61 | ![]() |
![]() |
Xe vận tải lội nước có bánh xích | Không rõ[16] | |
GSP | ![]() |
Phà tự hành | Không rõ[16] | ||
Phương tiện rà phá bom mìn | |||||
UR-67 | ![]() |
![]() |
Phương tiện rà phá bom mìn | Không rõ[16] | |
UR-77 | ![]() |
![]() |
Phương tiện rà phá bom mìn | Không rõ[16] | |
BTU-55 | ![]() |
Xe ủi đất | Không rõ[8] | ||
IMR | ![]() |
Xe công binh kỹ thuật | Không rõ[16] | ||
IMR-2 | ![]() |
![]() |
Xe công binh kỹ thuật | hôngr rõ[16] | |
BАТ-М | ![]() |
Xe công binh kỹ thuật | Không rõ[16] | ||
BAТ-2 | ![]() |
![]() |
Xe công binh kỹ thuật | Không rõ[16] | |
КМТ-5 | ![]() |
Máy quét mìn | Không rõ[8] | ||
КМТ-6 | ![]() |
Máy quét mìn | Không rõ[8] | ||
Máy đào hào và phá mìn | |||||
PMZ-4 | ![]() |
![]() |
Máy phá mìn tự hành | Không rõ[16] | |
GMZ GMZ-2 GMZ-3 |
![]() |
![]() |
Máy đào hào tự hành | Không rõ[16] | |
PZM-2 | ![]() |
Máy đào hào | Không rõ[16] | ||
BТМ-3 | ![]() |
![]() |
Máy đào hào | Không rõ[16] | |
MDК-2 | ![]() |
Máy đào hào quay | Không rõ[16] | ||
МDК-3 | ![]() |
![]() |
Máy đào hào quay | Không rõ[16] | |
8Т210 | ![]() |
Xe tải cần trục | Không rõ[16] | ||
EOV-4421 | ![]() |
![]() |
Máy xúc quân đội | Không rõ[16] | |
Xe trinh sát công binh | |||||
Ypres | ![]() |
Xe trinh sát công binh lội nước | Không rõ[8] | ||
Beetle | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát công binh | Không rõ[16] | |
Phương tiện khác | |||||
МAFS-3 | ![]() |
Trạm lọc tự động | Không rõ[16] |
Trang bị của lực lượng hậu cần[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
МТP-1 | ![]() |
![]() |
Xe hỗ trợ kỹ thuật | Không rõ[18] | |
МТP-2 | ![]() |
Xe hỗ trợ kỹ thuật | Không rõ[19] | ||
BREM-1 | ![]() |
![]() |
Xe cứu kéo bọc thép | Không rõ[8] | |
BREM-2 | ![]() |
![]() |
Xe cứu kéo bọc thép | Không rõ[8] | |
КAMАZ-4310 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
Ural-4320 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
KrAZ-250 | ![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | ||
KrAZ-255 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
KrAZ-257 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
KrAZ-260 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
UAZ-452 | ![]() |
![]() |
Xe khách chở quân vượt mọi địa hình | Không rõ[20] | |
UAZ-469 | ![]() |
![]() |
Xe vượt mọi địa hình | Không rõ[20] | |
ZIL-130 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
ZIL-131 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
ZIL-135 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | |
ZIL-157 | ![]() |
![]() |
Xe tải | Không rõ[17] | |
GAZ-52 GAZ-53 |
![]() |
Xe tải | Không rõ[20] | ||
MAZ-500 | ![]() |
Xe tải | Không rõ[20] |
Trang bị của lực lượng thông tin liên lạc[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
BMP-1KSh | ![]() |
![]() |
Xe chỉ huy | Không rõ[21] | |
BRDM-5 | ![]() |
Xe chỉ huy | Không rõ[22] | ||
BTR-50PU | ![]() |
![]() |
Xe chỉ huy | Không rõ[8] | |
R-2AM | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[17] | ||
R-140BM | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
R-145BM | ![]() |
![]() |
Xe chỉ huy | Không rõ[8] | |
R-156BM | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
R-156BTR | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[8] | ||
Р-142 | ![]() |
![]() |
Xe chỉ huy | Không rõ[21] | |
Р-148 | ![]() |
![]() |
Trạm phát thanh VHF di động | Không rõ[21] | |
R-146A | ![]() |
Trung tâm liên lạc đường trường. | Không rõ[21] | ||
R-238BT | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
R-240BТ | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
R-241BТ | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
R-409BМ | ![]() |
Trạm phát thanh liên lạc | Không rõ[22] | ||
Тopaz | ![]() |
Hệ thống niêm phong đường dây thông tin liên lạc hợp nhất | Không rõ[21] | ||
Т-206-3М | ![]() |
Thiết bị bí mật | Không rõ[21] | ||
Р-410 | ![]() |
Trạm liên lạc đối lưu | Không rõ[21] | ||
Р-412 | ![]() |
Trạm liên lạc đối lưu | Không rõ[21] | ||
Р-440 "Кристал" | ![]() |
Trạm liên lạc vệ tinh | Không rõ[21] | ||
P-225 | ![]() |
Trạm điện thoại | Không rõ[21] | ||
P-240 | ![]() |
![]() |
Trạm phức hợp liên lạc. | Không rõ[21] | |
P-241 | ![]() |
Trạm phức hợp liên lạc. | Không rõ[21] | ||
P-234 | ![]() |
Thiết bị liên lạc đường dài | Không rõ[21] | ||
P-255 | ![]() |
Thiết bị liên lạc đường dài | Không rõ[21] | ||
P-257 | ![]() |
Thiết bị liên lạc đường dài | Không rõ[21] | ||
P-242 | ![]() |
Phòng chỉ huy liên lạc bí mật | Không rõ[21] | ||
P-244 | ![]() |
Phòng chỉ huy liên lạc bí mật | Không rõ[21] | ||
P-299 | ![]() |
Trạm bưu điện chuyển phát nhanh | Không rõ[21] | ||
Р-161 | ![]() |
Tổ hợp đài phát thanh tự hành | Không rõ[23] | ||
Р-417 | ![]() |
Trạm liên lạc đối lưu | Không rõ[23] | ||
Р-423 | ![]() |
Trạm liên lạc đối lưu | Không rõ[23] | ||
Р-414 | ![]() |
Trạm liên lạc tiếp sóng vô tuyến | Không rõ[23] | ||
Р-415 | ![]() |
Trạm liên lạc tiếp sóng vô tuyến | Không rõ[23] | ||
Р-416 | ![]() |
Trạm liên lạc tiếp sóng vô tuyến | Không rõ[23] | ||
Р-419 | ![]() |
Trạm liên lạc tiếp sóng vô tuyến | Không rõ[23] | ||
Т-208 | ![]() |
Thiết bị điện báo đặc biệt | Không rõ[23] | ||
Т-226DM | ![]() |
Thiết bị thông tin mã hóa viễn thông | Không rõ[23] | ||
Интерьер | ![]() |
Thiết bị hợp nhất đặc biệt để nén xung các loại thông tin | Không rõ[23] | ||
Т-225 | ![]() |
Thiết bị phân loại thông tin | Không rõ[23] | ||
Т-230 | ![]() |
Thiết bị phân loại thông tin | Không rõ[23] | ||
E-351BR | ![]() |
Trạm phát điện di động | Không rõ[24] | Trên khung gầm xe BTR-60PB. |
Trang bị của lực lượng hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
DDA-66 | ![]() |
Vòi phun khử trùng | Không rõ[25] | Trên khung gầm xe GAZ-66 và ZIL-130 | |
AGS-3M | ![]() |
Trạm khử khí tự động | Không rõ[25] | Trên khung ZIL-130 và ZIL-157 | |
8Т311М | ![]() |
Máy giặt và trung hòa | Không rõ[25] | Trên khung ZIL-131 | |
PRHKhM-1 | ![]() |
Xưởng hóa chất bức xạ di động | Không rõ[25] | Trên khung GAZ-66 và ZIL-130 | |
PRHKhM-3 | ![]() |
Xưởng hóa chất bức xạ di động | Không rõ[25] | Trên khung GAZ-66 và ZIL-130 | |
DUK-1 | ![]() |
Bộ khử trùng phổ quát | Không rõ[25] | НTrên khung gầm GAZ-52, GAZ-53 và GAZ-66 | |
АРС-14К | ![]() |
![]() |
Trạm cấp xăng dầu | Không rõ[25] | Trên khung xe KamAZ-4310 |
TDA-2K | ![]() |
![]() |
Máy tạo khói | Không rõ[25] | Trên khung xe KamAZ-4310 |
TDA-M | ![]() |
![]() |
Máy tạo khói | Không rõ[26] | Trên khung GAZ-66 |
UAZ-469RHB | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát | Không rõ[25] | |
К-611 | ![]() |
![]() |
Trạm giám sát trong điều kiện sử dụng vũ khí hạt nhân | Không rõ[25] | |
RХМ | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát phóng xạ-hóa học | Không rõ[25] | |
BRDM-2RHB | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát RCB | Không rõ[25] | |
РХМ-4 | ![]() |
![]() |
Xe trinh sát RCB | Không rõ[25] | |
Mi-24R | ![]() |
Trực thăng trinh sát RCB | Không rõ[25] | ||
TOS-1 "Buratino" | ![]() |
![]() |
Pháo phản lực phun lửa | Không rõ[25] | |
RPO Shmel | ![]() |
![]() |
Tên lửa nhiệt áp | Không rõ[25] |
Lực lượng không quân[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Hình ảnh | Xuất xứ | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Мi-6 | ![]() |
![]() |
Trực thăng vận tải quân sự | 450[3][27] | |
Мi-8 Мi-9 |
![]() |
![]() |
Trực thăng vận tải quân sự | 1620 Mi-8 [3][27] | |
Мi-24 | ![]() |
![]() |
Trực thăng tấn công | 1420 [3][27] | |
Тu-141 | ![]() |
![]() |
Máy bay không người lái | Không rõ[27] | |
Тu-143 | ![]() |
![]() |
Máy bay không người lái | Không rõ[27] | |
LA-17R | ![]() |
![]() |
Máy bay không người lái | Không rõ[27] |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “T-80 | MilitaryRussia.Ru - địa phương quân thiết bị (sau năm 1945)”.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Feskov 2013, tr. 230
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u “Thiết bị Quân đội Nga”.
- ^ a b Feskov 2013, tr. 197
- ^ Lensky 2001, tr. 273
- ^ a b c d e f g h i j k l Feskov 2013, tr. 277
- ^ a b c d e f g h i Feskov 2013, tr. 276
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa Feskov 2013, tr. 196
- ^ a b c d e f Feskov 2013, tr. 278
- ^ a b c d e Feskov 2013, tr. 281
- ^ a b c d e f Feskov 2013, tr. 283
- ^ Feskov 2013, tr. 195
- ^ a b Quân đội Liên Xô 1991, tr. 1-456
- ^ “Lựu đạn chống tăng RPG-26”. Súng hiện đại. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2018.
- ^ a b c d e f g Feskov 2013, tr. 282
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Feskov 2013, tr. 301
- ^ a b c Feskov 2013, tr. 181
- ^ Lensky 2001, tr. 199
- ^ Lensky 2001, tr. 64
- ^ a b c d e f g h i j k l m Feskov 2013, tr. 367
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Feskov 2013, tr. 311
- ^ a b c d e f g Feskov 2013, tr. 315
- ^ a b c d e f g h i j k l Feskov 2013, tr. 313
- ^ Lensky 2001, tr. 57
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p Feskov 2013, tr. 308
- ^ Ô tô của Quân đội Liên Xô 1946-1991. Yauza. 2011. - 750 tr. tr. 640. ISBN 978-5-699-46736-5.
|tên=
thiếu|tên=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|năm=
(trợ giúp) - ^ a b c d e f Feskov 2013, tr. 253
Tác phẩm[sửa | sửa mã nguồn]
- Lực lượng vũ trang của Liên Xô sau Thế chiến II: từ Hồng quân đến Liên Xô. Phần 1: Lực lượng mặt đất. Đại học Tomsk. 2013. ISBN 978-5-89503-530-6.
|tên=
thiếu|tên=
(trợ giúp) - Quân đội Liên Xô: Quân đội, Tổ chức và Trang bị. Sổ tay hiện trường Số 100-2-3 (PDF). Washington. 1991. tr. 456. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2021.
- Lực lượng mặt đất của Liên Xô trong cuối năm của Liên Xô. 2001.
|tên=
thiếu|tên=
(trợ giúp)