Okushiri, Hokkaidō
Okushiri 奥尻町 | |
---|---|
Tòa thị chính Okushiri | |
Vị trí Okushiri trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) | |
Tọa độ: 42°10′B 139°31′Đ / 42,167°B 139,517°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Hiyama) |
Huyện | Okushiri |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Shimmura Takumi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 142,98 km2 (55,20 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 2,410 |
• Mật độ | 17/km2 (44/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 806 Okushiri, Okushiri-chō, Okushiri-gun, Hokkaidō 043-1498 |
Khí hậu | Cfa |
Website | www |
Biểu tượng | |
Hoa | Rosa rugosa |
Cây | Taxus cuspidata |
Okushiri (奥尻町 Okushiri-chō) là thị trấn nằm trên đảo Okushiri, thuộc huyện Okushiri, phó tỉnh Hiyama, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.410 người và mật độ dân số là 17 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 142,98 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Okushiri, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.6 | 12.9 | 14.5 | 21.5 | 23.1 | 26.4 | 31.2 | 33.2 | 30.9 | 23.8 | 19.0 | 14.6 | 33,2 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.6 | 1.9 | 5.3 | 10.0 | 14.6 | 19.0 | 22.9 | 25.4 | 22.6 | 16.6 | 10.0 | 3.9 | 12,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −0.4 | −0.2 | 3.0 | 7.4 | 11.7 | 16.0 | 20.1 | 22.5 | 20.0 | 14.2 | 7.6 | 1.7 | 10,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −2.4 | −2.2 | 0.7 | 5.0 | 9.3 | 13.6 | 17.9 | 20.1 | 17.5 | 11.8 | 5.1 | −0.5 | 8,0 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −12.7 | −13.4 | −10.4 | −4.6 | 0.2 | 5.0 | 8.9 | 12.1 | 6.6 | −0.2 | −7.6 | −13.2 | −13,4 |
Giáng thủy mm (inch) | 29.6 (1.165) |
34.1 (1.343) |
42.4 (1.669) |
64.2 (2.528) |
83.8 (3.299) |
76.3 (3.004) |
113.3 (4.461) |
127.1 (5.004) |
122.7 (4.831) |
90.4 (3.559) |
84.2 (3.315) |
61.9 (2.437) |
920,1 (36,224) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 6.3 | 5.4 | 6.6 | 7.7 | 8.4 | 7.3 | 8.7 | 8.1 | 9.5 | 11.0 | 11.1 | 9.2 | 98,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 45.2 | 71.3 | 158.2 | 207.9 | 196.2 | 178.4 | 154.3 | 199.1 | 189.1 | 160.6 | 87.0 | 46.3 | 1.698,2 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3] |
Dữ liệu khí hậu của Sân bay Okushiri | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 9.3 | 11.1 | 12.6 | 22.4 | 24.3 | 26.7 | 31.1 | 32.7 | 30.2 | 23.6 | 18.5 | 13.9 | 32,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 0.7 | 1.4 | 5.1 | 9.8 | 14.4 | 18.7 | 22.4 | 25.1 | 22.4 | 16.4 | 9.7 | 3.3 | 12,45 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.6 | −1 | 2.3 | 6.8 | 11.3 | 15.8 | 19.8 | 22.2 | 19.4 | 13.5 | 7.0 | 0.8 | 9,69 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.9 | −3.5 | −0.5 | 3.6 | 8.2 | 13.1 | 17.5 | 19.6 | 16.2 | 10.1 | 3.9 | −1.8 | 6,88 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −11.1 | −13 | −7.7 | −2.4 | 0.5 | 5.7 | 10.4 | 11.0 | 7.5 | 2.4 | −5.7 | −10.9 | −13 |
Giáng thủy mm (inch) | 31.3 (1.232) |
30.9 (1.217) |
40.3 (1.587) |
53.0 (2.087) |
87.4 (3.441) |
82.7 (3.256) |
108.4 (4.268) |
112.0 (4.409) |
113.8 (4.48) |
76.8 (3.024) |
74.1 (2.917) |
57.7 (2.272) |
868,2 (34,181) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 8.6 | 6.9 | 7.6 | 7.1 | 8.7 | 8.2 | 8.9 | 7.1 | 9.3 | 10.1 | 11.6 | 10.1 | 104,2 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Okushiri (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.