Phật (định hướng)
Tra phật hoặc Phật trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Phật, nghĩa là "bậc giác ngộ", có thể đề cập đến:
Phật giáo[sửa | sửa mã nguồn]
- Phật, thuật ngữ có nhiều ý nghĩa
- Tất-đạt-đa Cồ-đàm, hay "Đức Phật"
- Gọi tắt của Phật thành
- Gọi tắt của Phật tính
Các Phật khác[sửa | sửa mã nguồn]
Một số nhân vật khác được cho là phật bởi nhiều nhóm Phật giáo khác nhau, gồm: