Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 10 năm 2000 | – 15 tháng 11 năm 2001
Số đội | 39 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 155 |
Số bàn thắng | 568 (3,66 bàn/trận) |
Số khán giả | 2.873.044 (18.536 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á là một phần của Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 2002, được diễn ra giữa các liên đoàn bóng đá là thành viên của FIFA và AFC.
Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) được phân bổ 4,5 suất (không tính suất của nước chủ nhà) tham dự FIFA World Cup 2002. Hàn Quốc và Nhật Bản là hai nước chủ nhà, do đó AFC còn lại 2,5 suất được phân bổ. 39 đội[1] sẽ tranh tài để chọn ra 2,5 suất tham dự FIFA World Cup 2002.
Afghanistan, Bhutan và CHDCND Triều Tiên không tham dự vòng loại.
Thể lệ các vòng[sửa | sửa mã nguồn]
Có tổng cộng 3 vòng như sau:
- Vòng 1: 40 đội được chia thành 10 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội trong mỗi bảng thi đấu hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với các đội còn lại trong bảng. Do bảng 2 có một đội rút lui, nên các đội trong bảng này chỉ đá với các đội còn lại một trận duy nhất. Đội nhất bảng sẽ vào vòng 2, các đội còn lại bị loại.
- Vòng 2: 10 đội nhất bảng ở vòng 1 được chia vào 2 bảng (mỗi bảng 5 đội). Các đội trong mỗi bảng thi đấu hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với các đội còn lại trong bảng. Hai đội nhất bảng sẽ giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002, hai đội nhì bảng sẽ vào vòng 3 và các đội còn lại bị loại.
- Play-off: Hai đội nhì bảng ở vòng 2 sẽ đá play-off hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với nhau. Đội chiến thắng chung cuộc sẽ tham dự vòng play-off liên lục địa với đại diện đến từ UEFA để chọn ra một suất tham dự FIFA World Cup 2002.
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 33 | 3 | +30 | 16 | Vòng 2 | 2–0 | 12–0 | 7–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 40 | 6 | +34 | 13 | 3–3 | 11–0 | 12–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 40 | −37 | 4 | 0–7 | 0–9 | 2–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 29 | −27 | 1 | 0–2 | 1–5 | 1–1 |
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 6 | Vòng 2 | 2–0 | 19–0 | |||
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 2 | +14 | 3 | 16–0 | |||||
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | −35 | 0 | ||||||
![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú:
Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 14 | 3 | +11 | 16 | Vòng 2 | 2–1 | 5–1 | 2–0 | ||
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 | 1–2 | 1–0 | 1–0 | |||
![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 11 | −3 | 7 | 0–0 | 4–3 | 2–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 10 | −7 | 4 | 0–3 | 1–1 | 2–1 |
Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 15 | Vòng 2 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 9 | −6 | 4 | 1–2 | 0–3 | 1–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 8 | −5 | 2 | 1–2 | 0–1 | 0–1 |
Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 5 | +15 | 16 | Vòng 2 | 2–2 | 4–2 | 3–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 26 | 5 | +21 | 13 | 1–2 | 4–0 | 6–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 20 | −12 | 4 | 0–3 | 0–5 | 3–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 29 | −24 | 1 | 0–6 | 1–8 | 3–3 |
Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 28 | 5 | +23 | 14 | Vòng 2 | 1–1 | 4–2 | 8–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 20 | 2 | +18 | 14 | 1–1 | 4–0 | 3–0 | |||
![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 13 | 25 | −12 | 6 | 1–9 | 0–6 | 4–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 31 | −29 | 0 | 0–5 | 0–5 | 1–6 |
Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 20 | 5 | +15 | 14 | Vòng 2 | 1–0 | 2–2 | 7–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 12 | 7 | +5 | 12 | 2–5 | 2–0 | 1–0 | |||
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 12 | 7 | +5 | 8 | 1–1 | 1–2 | 6–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 25 | −25 | 0 | 0–4 | 0–5 | 0–2 |
Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 21 | 5 | +16 | 12 | Vòng 2 | 3–2 | 1–0 | 4–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 8 | +6 | 11 | 2–1 | 3–3 | 1–0 | |||
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 5 | +6 | 11 | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 28 | −28 | 0 | 0–12 | 0–5 | 0–1 |
Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 3 | +22 | 18 | Vòng 2 | 5–1 | 10–1 | 3–1 | ||
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 16 | 7 | +9 | 12 | 0–2 | 5–0 | 6–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 8 | 19 | −11 | 4 | 0–1 | 0–2 | 6–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 22 | −20 | 1 | 0–4 | 0–2 | 1–1 |
Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 30 | 0 | +30 | 18 | Vòng 2 | 5–0 | 6–0 | 6–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 9 | 0 | 10 | 0–4 | 0–0 | 4–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 15 | −10 | 5 | 0–3 | 0–4 | 2–2 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 22 | −20 | 1 | 0–6 | 0–1 | 0–3 |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích trong các bảng đấu | |
---|---|
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002 | |
Giành quyền tham dự vòng play-off (AFC) |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 5 | 2 | 1 | 17 | 8 | +9 | 17 | 2–2 | 1–1 | 1–0 | 4–1 | ||
![]() |
8 | 4 | 3 | 1 | 10 | 7 | +3 | 15 | 2–0 | 0–0 | 2–1 | 1–0 | ||
![]() |
8 | 2 | 4 | 2 | 8 | 9 | −1 | 10 | 0–4 | 3–1 | 2–0 | 1–1 | ||
![]() |
8 | 2 | 1 | 5 | 9 | 10 | −1 | 7 | 1–2 | 1–2 | 1–0 | 4–0 | ||
![]() |
8 | 0 | 4 | 4 | 5 | 15 | −10 | 4 | 1–3 | 0–0 | 1–1 | 1–1 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 2 | +11 | 19 | 3–0 | 2–0 | 3–0 | 1–0 | ||
![]() |
8 | 3 | 2 | 3 | 10 | 11 | −1 | 11 | 0–1 | 4–1 | 0–2 | 2–2 | ||
![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 13 | 14 | −1 | 10 | 1–0 | 0–1 | 2–1 | 5–0 | ||
![]() |
8 | 2 | 3 | 3 | 10 | 10 | 0 | 9 | 1–1 | 1–2 | 2–2 | 0–0 | ||
![]() |
8 | 1 | 3 | 4 | 7 | 16 | −9 | 6 | 0–2 | 1–1 | 4–2 | 0–3 |
Play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Iran thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền tham dự vòng play-off liên lục địa.
Vòng play-off liên lục địa[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Cộng hòa Ireland ![]() |
2–1 | ![]() |
2–0 | 0–1 |
Cộng hòa Ireland thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002.
Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Có 4 đội thuộc AFC giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002:
Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Số lần tham dự FIFA World Cup trước đây |
---|---|---|---|
![]() |
Chủ nhà | 31 tháng 5 năm 1996 | 1 (1998) |
![]() |
5 (1954, 1986, 1990, 1994, 1998) | ||
![]() |
Nhất bảng A (vòng 2) | 21 tháng 10 năm 2001 | 2 (1994, 1998) |
![]() |
Nhất bảng B (vòng 2) | 7 tháng 10 năm 2001 | 0 (lần đầu) |
Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
11 bàn thắng
10 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
Xu Yunlong
Farhad Majidi
Ahmad Kadhim
Ruslan Baltiev
Igor Avdeyev
Konstantin Gorovenka
Jasem Al Huwaidi
Moussa Hojeij
Santos
Taqi Mubarak
Mohammed Khamis Al-Araimi
Majdi Shaaban Samir
Gohar Zaman
Mohammad Al-Shalhoub
Imthyas Raheem
Mouhanad Bouchi
Jomard Moussa
Rustam Khojaev
Mohammad Omar
Vladimir Maminov
Abdulsalam Al Ghurbani
2 bàn thắng
Mohamed Salmeen
Husain Mohammed
Hussain Ali Ahmed
Rokonuzzaman Kanchan
Chea Makara
Wu Chengying
Yang Chen
Li Jinyu
Qu Bo
Ma Mingyu
Hao Haidong
Jules Alberto
Baichung Bhutia
I. M. Vijayan
Bambang Pamungkas
Alireza Vahedi Nikbakht
Sabah Jeayer
Badran Al-Shagran
Rateb Al Awadat
Maksim Shevchenko
Dmitriy Byakov
Khalaf Al-Mutairi
Ilia Kovalenko
Faisal Antar
Marcílio
Ali Umar
Adam Abdulativ
Hairuddin Omar
Basanta Thapa
Hari Khadka
Emad Abou El-Kair
Mohammed Al-Jeesh
Imad Ayoub
Ahmed Khalifa
Waleed Hamza
Jassem Al-Tamimi
Abdul-Aziz Hassan
Dhahi Noubi
Hussein Sulaimani
Abdullah Al-Waked
Kasun Jayasuriya
Channa Ediri Bandanage
Raghdan Shehadeh
Khaled Zaher
Therdsak Chaiman
Aliyor Ashurmamadov
Zaker Berdykulov
Djumadurdy Meredov
Wladimir Baýramow
Subait Khater
Faisal Khalil
Georgi Georgiev
Nguyễn Lương Phúc
1 bàn thắng
Khamis Eid
Mohammad Hassan
Talal Yousef
Ghazi Alkhwari
Khaled Al-Dossari
Abdallah Marzouki
Li Bing
Li Xiaopeng
Yu Genwei
Sun Maozhen
Chan Ho Man
Feng Ji-zhi
Keung He-chi
Abdul Hakim
Agung Setyabudi
Bima Sakti
Aples Tecuari
Eko Purdjianto
Ismed Sofyan
Habib Jafar
Haider Abdullah
Amer Mushraf
Haidar Najim
Leith Hussein
Qahtan Chathir
Mehdi Hasheminasab
Sirous Dinmohammadi
Yahya Golmohammadi
Mehdi Mahdavikia
Mehrdad Minavand
Belal Al Laham
Mahmoud Shelbaieh
Ghanem Yousef Aldayeh
Rafael Urazbakhtin
Yevgeniy Lunev
Askhat Kadyrkulov
Naser Al-Sauhi
Bashar Abdullah
Ali Asel
Faraj Laheeb
Zamirbek Jumagulov
Phengta Phounsamay
Valasine Dalaphone
Chanthy Souksombaph
Mohammad Kassas
Korken Yenkibarian
Kit Leong Cheong
Kim Meng Leong
Ali Shiham
Ashraf Luthfy
Ismail Naseem
Mohamed Jameel
Rosdi Talib
Irwan Fadzli Idrus
Bayarzorig Davaa
B. Buman-Uchral
Bal Gopal Maharjan
Deepak Lama
Nasser Zayid
Mohammed Khamis
Taqi Al Siyabi
Samir Said
R. Salem
Badr al-Mahrooqi
Muhammad Arshad
Muhammad Riaz
Fadi Abulatifa
Jamal Al-Holi
Yanti Barsales
Jimmy Dona
Dahi Al Naemi
Abdul Nasser Ali Al Obaidly
Marzouk Al-Otaibi
Mohsin Harthi
Al Hasan Al-Yami
Abdullah Jumaan Al-Dosari
Ibrahim Al-Harbi
Mohammed Al-Khilaiwi
Noh Alam Shah
Mohd Noor Ali
Ishak Ratna
Weerarathne Kassun
Tarek Jabban
Maher Malki
Faras Al Khatib
Maher Al Sayed
Thawatchai Damrong-Ongtrakul
Niweat Siriwong
Surachai Jirasirichote
Surachai Jirasirichote
Sutee Suksomkit
Worrawoot Srimaka
Tokhirjon Muminov
Denis Knitel
Rahmatullo Fuzailov
Shukhrat Jabbarov
Rustam Usmonov
Rejepmyrat Agabaýew
Goçguly Goçgulyýew
Yuri Borodolimov
Gurbangeldi Durdyýew
Mohammad Ibrahim Hussain
Abdulsalaam Jumaa
Fahed Masoud
Gharib Hareb
Fahd Ali
Zuhair Bakhit
Aziz Al-Anbari
Abdulrahman Ibrahim
Maxim Shatskikh
Alexei Dionisiyev
Ulugbek Bakayev
Andrey Akopyants
Nguyễn Trung Vĩnh
Nguyễn Văn Sỹ
Anwar Ahmed
Adel Abdullah
Ali Aboud Awad
1 bàn phản lưới nhà
Feng Ji-zhi (trong trận gặp Qatar)
Surachai Jirasirichote (trong trận gặp Liban)
Samel Nasa (trong trận gặp Indonesia)
Nabil Ashoor (trong trận gặp Uzbekistan)
Ali Momin (trong trận gặp UAE)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lúc đầu là 40 đội, nhưng Myanmar đã rút lui sau khi được chia bảng nên còn 39 đội.