Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2020
Bamboo Airways National Cup 2020 | |
Biểu trưng giải Cúp quốc gia 2020 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 23 tháng 5 – 20 tháng 9 năm 2020 |
Số đội | 26 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội (lần thứ 2) |
Á quân | Viettel |
Hạng ba | Than Quảng Ninh Thành phố Hồ Chí Minh |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 25 |
Số bàn thắng | 72 (2,88 bàn mỗi trận) |
Số khán giả | 87.700 (3.508 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Văn Quyết (Hà Nội) 5 bàn thắng |
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2020 hay Giải bóng đá Cúp Quốc gia Bamboo Airways 2020 (tiếng Anh: 2020 Bamboo Airways National Cup) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 28 của Giải bóng đá Cúp Quốc gia do Công ty Cổ phần Bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) tổ chức. Giải đấu diễn ra từ ngày 23 tháng 5 đến ngày 20 tháng 9 năm 2020, với sự tham gia của 26 câu lạc bộ bóng đá thuộc hai giải V.League 1 và V.League 2.[1] Đây là năm thứ hai liên tiếp hãng hàng không Bamboo Airways trở thành nhà tài trợ chính cho giải đấu.
Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Các câu lạc bộ bốc thăm từng cặp, thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một lượt trận. Sau khi kết thúc 90 phút thi đấu chính thức của trận đấu, nếu tỷ số hoà, hai đội sẽ thi đấu luân lưu 11m để xác định đội thắng. Đội thắng trong trận chung kết sẽ đại diện cho Việt Nam tham dự Cúp AFC 2021 và thi đấu trận Siêu cúp Quốc gia 2020.
Phân loại giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu | Số đội bóng vào thẳng | Số đội bóng từ vòng đấu trước |
---|---|---|
Vòng loại (20 đội bóng) |
20 đội bóng từ V.League 1 và V.League 2 | Không |
Vòng 1/8 (16 đội bóng) |
4 đội bóng có thành tích cao nhất mùa giải trước
2 đội "may mắn" (được bốc thăm vào vị trí không phải đá vòng loại) |
10 đội bóng thắng vòng loại |
Vòng tứ kết (8 đội bóng) |
Không | 8 đội bóng thắng vòng 1/8 |
Vòng bán kết (4 đội bóng) |
4 đội bóng thắng vòng tứ kết | |
Trận chung kết (2 đội bóng) |
2 đội bóng thắng vòng bán kết |
Mã số các đội[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là mã số thi đấu của các đội bóng, được quyết định tại lễ bốc thăm ngày 27 tháng 12 năm 2019. Mã số này sẽ xác định đội nào sẽ thi đấu tại sân nhà:
- Vòng loại và vòng 1/8: CLB có mã số nhỏ hơn thi đấu tại sân nhà.
- Vòng tứ kết và bán kết: CLB có mã số lớn hơn thi đấu tại sân nhà.
Các đội in đậm là những đội được đặc cách vào vòng 1/8.
|
|
|
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng đấu | Tiền thưởng |
---|---|
Vòng loại | 10.000.000 VNĐ |
Vòng 1/8 | 20.000.000 VNĐ |
Vòng Tứ kết | 30.000.000 VNĐ |
Hạng Ba | 200.000.000 VNĐ |
Á quân | 500.000.000 VNĐ |
Vô địch | 1.000.000.000 VNĐ |
Lễ khai mạc[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ khai mạc chính thức của giải đã được diễn ra tại trận đấu Nam Định và Hoàng Anh Gia Lai vào lúc 18:00 ngày 23 tháng 5 trên Sân vận động Thiên Trường, Thành phố Nam Định, Nam Định.
Sơ đồ thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại | Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||
31 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Quảng Nam | 0 | |||||||||||||||||
25 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1 | |||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2 | |||||||||||||||||
12 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
XM Fico Tây Ninh | 1 | |||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2 | |||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 3 | |||||||||||||||||
30 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 2 (5) | |||||||||||||||||
23 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Dược Nam Hà Nam Định | 2 (4) | |||||||||||||||||
Dược Nam Hà Nam Định | 2 | |||||||||||||||||
16 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 0 | |||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 1 | |||||||||||||||||
24 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Viettel | 2 | |||||||||||||||||
An Giang | 2 (6) | |||||||||||||||||
30 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Long An | 2 (5) | |||||||||||||||||
An Giang | 0 | |||||||||||||||||
25 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Viettel | 2 | |||||||||||||||||
Sanna Khánh Hòa | 0 | |||||||||||||||||
12 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Viettel | 1 | |||||||||||||||||
Viettel | 4 | |||||||||||||||||
Becamex Bình Dương | 1 | |||||||||||||||||
31 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Becamex Bình Dương | 1 | |||||||||||||||||
25 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Thanh Hóa | 0 | |||||||||||||||||
Phố Hiến | 1 | |||||||||||||||||
20 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Thanh Hóa | 2 | |||||||||||||||||
Viettel | 1 | |||||||||||||||||
Hà Nội | 2 | |||||||||||||||||
31 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Hà Nội | 3 | |||||||||||||||||
25 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Đồng Tháp | 0 | |||||||||||||||||
Đồng Tháp | 3 | |||||||||||||||||
11 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Hải Phòng | 1 | |||||||||||||||||
Hà Nội | 7 | |||||||||||||||||
XSKT Cần Thơ | 0 | |||||||||||||||||
31 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
XSKT Cần Thơ | 1 | |||||||||||||||||
25 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Bình Phước | 0 | |||||||||||||||||
Bình Phước | 2 | |||||||||||||||||
16 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Đắk Lắk | 0 | |||||||||||||||||
Hà Nội | 2 | |||||||||||||||||
24 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
TP Hồ Chí Minh | 1 | |||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 1 | |||||||||||||||||
30 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Bình Định | 0 | |||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 1 (4) | |||||||||||||||||
24 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Bà Rịa Vũng Tàu | 1 (5) | |||||||||||||||||
Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | |||||||||||||||||
11 tháng 9 năm 2020 | ||||||||||||||||||
Sài Gòn | 1 | |||||||||||||||||
Bà Rịa Vũng Tàu | 2 | |||||||||||||||||
TP Hồ Chí Minh | 3 | |||||||||||||||||
30 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
TP Hồ Chí Minh | 0 (3) | |||||||||||||||||
24 tháng 5 năm 2020 | ||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 0 (2) | |||||||||||||||||
Huế | 0 | |||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 1 | |||||||||||||||||
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Nam Định | 2–0 | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT BĐTV |
|
Dược Nam Hà Nam Định
|
Hoàng Anh Gia Lai
|
Các trợ lý trọng tài:
|
Điều lệ trận đấu
|
Thống kê | Dược Nam Hà Nam Định | Hoàng Anh Gia Lai |
---|---|---|
Bàn thắng | 2 | 0 |
Tỷ lệ kiểm soát bóng | 49% | 51% |
Số cú sút | 8 | 9 |
Số cú sút trúng đích | 5 | 1 |
Phạm lỗi | 18 | 15 |
Việt vị | 8 | 1 |
Thẻ vàng | 2 | 3 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
An Giang | 2–2 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTV HD |
|
Loạt sút luân lưu | ||
6–5 |
An Giang
|
Long An
|
Huế | 0–1 | SHB Đà Nẵng |
---|---|---|
Hoàng Văn Quyết 67' | Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTT HD |
Hà Đức Chinh 67' (ph.đ.) |
Bóng đá Huế
|
SHB Đà Nẵng
|
Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Bình Định |
---|---|---|
Nguyễn Sỹ Nam 60' Bùi Đình Châu 12' |
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sông Lam Nghệ An
|
Bình Định
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–1 | Sài Gòn |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTV |
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Sài Gòn
|
Đồng Tháp | 3–1 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTV |
|
Đồng Tháp
|
Hải Phòng
|
Phố Hiến | 1–2 | Thanh Hóa |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT BĐTV HD |
|
Khánh Hòa | 0–1 | Viettel |
---|---|---|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT BĐTV |
|
Sanna Khánh Hòa BVN
|
Viettel
|
Bình Phước | 2–0 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTT HD |
|
Bình Phước
|
Đắk Lắk
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–1 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT TTTV |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
|
Xi Măng Fico - YTL Tây Ninh
|
Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]
An Giang | 0–2 | Viettel |
---|---|---|
Chi tiết TTTV |
Nhâm Mạnh Dũng 70' Bùi Quang Khải 78' |
An Giang
|
Viettel
|
Sông Lam Nghệ An
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Than Quảng Ninh | 2–2 | Nam Định |
---|---|---|
Andre Diego Fagan 32' Jeremie Lynch 37' Huỳnh Tuấn Linh 18' Đào Nhật Minh 35' Nguyễn Hai Long 45' Mạc Hồng Quân 55' |
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
Rafaelson 39', 41' Trần Mạnh Hùng 24' Mai Xuân Quyết 46' Đinh Văn Trường 70' |
Loạt sút luân lưu | ||
Andre Diego Fagan Phạm Nguyên Sa Đặng Quang Huy Neven Lastro Jeremie Lynch |
5–4 | Gastón Merlo Rafaelson Trần Mạnh Cường Hoàng Minh Tuấn Nguyễn Hạ Long |
Than Quảng Ninh
|
Dược Nam Hà Nam Định
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
SHB Đà Nẵng
|
Becamex Bình Dương | 1–0 | Thanh Hóa |
---|---|---|
Hồ Tấn Tài 72' Tô Văn Vũ 76' |
Chi tiết BĐTV, BĐTV HD |
Becamex Bình Dương
|
Thanh Hóa
|
Quảng Nam | 0–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
Đinh Thanh Trung 43' Nguyễn Anh Hùng 70' |
Chi tiết TTTV |
Victor Mansaray 30' Lý Công Hoàng Anh 72' |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 1–0 | Bình Phước |
---|---|---|
Dương Văn An 71' Thái Minh Thuận 50' Bùi Hoàng Mỹ 87' |
Chi tiết TTTT HD |
XSKT Cần Thơ
|
Bình Phước
|
Hà Nội | 3–0 | Đồng Tháp |
---|---|---|
|
Chi tiết BĐTV, BĐTV HD |
Hà Nội
|
Đồng Tháp
|
Vòng tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–3 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hà Nội | 7–0 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hà Nội
|
Xổ số kiến thiết Cần Thơ
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–3 | Than Quảng Ninh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
|
Than Quảng Ninh
|
Viettel | 4–1 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Viettel
|
Becamex Bình Dương
|
Vòng bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Do ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 tại Việt Nam, cả hai trận đấu bán kết được diễn ra trong điều kiện không có khán giả.
Than Quảng Ninh | 1–2 | Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hà Nội | 5–1 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Nội | 2–1 | Viettel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Các trợ lý trọng tài: Phạm Mạnh Long, Nguyễn Long Hải
|
Điều lệ trận đấu
|
Thống kê | Hà Nội | Viettel |
---|---|---|
Bàn thắng | 2 | 1 |
Tỷ lệ kiểm soát bóng | 42% | 58% |
Số cú sút trúng đích | 4 | 6 |
Tổng cú sút | 10 | 12 |
Phạt góc | 2 | 3 |
Thẻ vàng | 0 | 5 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
Nguồn tham khảo: Bongdaplus |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 20 tháng 9 năm 2020
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội | 5 |
2 | Nguyễn Quang Hải | Hà Nội | 4 |
3 | Nguyễn Thành Chung | Hà Nội | 3 |
Rafaelson | DNH Nam Định | ||
4 | Đỗ Văn Thuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 2 |
Chu Văn Kiên | Bà Rịa Vũng Tàu | ||
Hoàng Ngọc Hùng | Bình Phước | ||
Bruno Cantanhede | Viettel | ||
Jermie Lynch | Than Quảng Ninh | ||
Victor Mansaray | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
Truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận đấu tại giải Cúp Quốc gia 2020 được phát sóng trên kênh Bóng đá TV, Thể thao TV, Thể thao tin tức HD, On Sports - VTC3, SCTV6 và SCTV16.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2020
- Giải bóng đá vô địch quốc gia 2020
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2020
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2020
- Giải bóng đá hạng ba quốc gia 2020
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Điều lệ Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2020”. vpf.vn. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2020.